Xem ngày 14/8/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/8/2001 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 30/9/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/8/2001 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/8/2001 âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2001 ngày âm lịch 14/8/2001 âm lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 8 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 14/8/2001
- Dương lịch: 30/9/2001
- Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/8/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/8/2001 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/8/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ nhật, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Địa nang, Ngũ ly, Bạch hổ