Xem ngày 14/8/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/8/1940 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/9/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/8/1940 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/8/1940 âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 1940 ngày âm lịch 14/8/1940 âm lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 8 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 14/8/1940
- Dương lịch: 15/9/1940
- Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/8/1940 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/8/1940 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/8/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác