Xem ngày 14/7/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/7/2000 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 13/8/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/7/2000 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/7/2000 âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2000 ngày âm lịch 14/7/2000 âm lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2000
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 7 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 14/7/2000
- Dương lịch: 13/8/2000
- Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/7/2000 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/7/2000 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/7/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước