Xem ngày 14/7/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/7/1951 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 16/8/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/7/1951 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/7/1951 âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 1951 ngày âm lịch 14/7/1951 âm lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 1951
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 7 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 14/7/1951
- Dương lịch: 16/8/1951
- Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/7/1951 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/7/1951 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/7/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long
- Sao xấu: Tử khí