Xem ngày 14/7/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/7/1933 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 3/9/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/7/1933 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/7/1933 âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 1933 ngày âm lịch 14/7/1933 âm lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 1933
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 7 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 14/7/1933
- Dương lịch: 3/9/1933
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Canh Thân, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/7/1933 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/7/1933 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/7/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao