Xem ngày 14/6/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1995 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 11/7/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1995 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1995 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1995 ngày âm lịch 14/6/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1995
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 6 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1995
- Dương lịch: 11/7/1995
- Ngày Quý Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1995 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1995 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát