Xem ngày 14/6/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1994 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 22/7/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1994 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1994 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1994 ngày âm lịch 14/6/1994 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 6 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1994
- Dương lịch: 22/7/1994
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1994 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1994 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần