Xem ngày 14/6/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1991 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 25/7/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1991 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1991 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1991 ngày âm lịch 14/6/1991 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1991
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 6 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1991
- Dương lịch: 25/7/1991
- Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1991 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1991 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1991 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly