Xem ngày 14/6/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1975 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 22/7/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1975 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1975 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1975 ngày âm lịch 14/6/1975 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1975
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 6 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1975
- Dương lịch: 22/7/1975
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1975 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1975 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Phục nhật