Xem ngày 14/6/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1974 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 1/8/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1974 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1974 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1974 ngày âm lịch 14/6/1974 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1974
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 6 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1974
- Dương lịch: 1/8/1974
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1974 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1974 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù