Xem ngày 14/5/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1995 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 11/6/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1995 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1995 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1995 ngày âm lịch 14/5/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1995
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 5 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1995
- Dương lịch: 11/6/1995
- Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1995 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1995 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc