Xem ngày 14/5/1993 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1993 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/7/1993.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1993 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1993 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1993 ngày âm lịch 14/5/1993 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1993
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 5 năm 1993 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1993
- Dương lịch: 3/7/1993
- Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1993 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1993 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1993 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc, Ngũ ly