Xem ngày 14/5/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1991 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1991 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1991 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1991 ngày âm lịch 14/5/1991 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1991
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 5 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1991
- Dương lịch: 25/6/1991
- Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1991 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1991 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ