Xem ngày 14/5/1990 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1990 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 6/6/1990.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1990 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1990 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1990 ngày âm lịch 14/5/1990 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1990
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 5 năm 1990 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1990
- Dương lịch: 6/6/1990
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1990 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1990 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1990 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ