Xem ngày 14/5/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1976 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/6/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1976 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1976 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1976 ngày âm lịch 14/5/1976 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1976
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 5 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1976
- Dương lịch: 11/6/1976
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1976 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1976 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1976 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù