Xem ngày 14/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1944 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1944 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1944 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 14/5/1944 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1944
- Dương lịch: 4/7/1944
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1944 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Vương nhật, Ngọc vũ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Trùng nhật, Nguyên vũ