Xem ngày 14/4/2100 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2100 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 22/5/2100.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2100 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2100 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2100 ngày âm lịch 14/4/2100 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2100
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 2100 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2100 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 22/5/2100
- Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thân
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2100 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2100 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2100 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ