Xem ngày 14/4/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2098 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 14/5/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2098 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2098 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2098 ngày âm lịch 14/4/2098 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2098
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2098 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 14/5/2098
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2098 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2098 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2098 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Phục nhật, Tuế bạc