Xem ngày 14/4/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2089 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 23/5/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2089 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2089 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2089 ngày âm lịch 14/4/2089 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2089
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 4 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2089 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 23/5/2089
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2089 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2089 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2089 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Âm đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Tuyệt âm