Xem ngày 14/4/2079 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2079 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 14/5/2079.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2079 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2079 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2079 ngày âm lịch 14/4/2079 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2079
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 4 năm 2079 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2079 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 14/5/2079
- Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2079 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2079 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2079 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Phục nhật, Thiên lao