Xem ngày 14/4/2066 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2066 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 7/5/2066.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2066 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2066 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2066 ngày âm lịch 14/4/2066 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2066
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2066 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2066 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 7/5/2066
- Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2066 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2066 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2066 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật