Xem ngày 14/4/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2055 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 10/5/2055.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2055 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2055 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2055 ngày âm lịch 14/4/2055 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2055
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 4 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2055 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 10/5/2055
- Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2055 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2055 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2055 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết kỵ, Ngũ hư, Phục nhật