Xem ngày 14/4/2050 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2050 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 3/6/2050.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2050 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2050 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2050 ngày âm lịch 14/4/2050 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2050
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2050 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2050 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 3/6/2050
- Ngày Giáp Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2050 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2050 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2050 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Nạp tài, giao dịch.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Bát chuyên, Thiên lao