Xem ngày 14/4/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2044 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 11/5/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2044 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2044 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2044 ngày âm lịch 14/4/2044 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2044
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2044 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 11/5/2044
- Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2044 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2044 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên hình