Xem ngày 14/4/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1995 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 13/5/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1995 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1995 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1995 ngày âm lịch 14/4/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1995 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 13/5/1995
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1995 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1995 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong