Xem ngày 14/4/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1994 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 24/5/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1994 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1994 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1994 ngày âm lịch 14/4/1994 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1994
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 4 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1994 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 24/5/1994
- Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1994 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1994 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc