Xem ngày 14/4/1993 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1993 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 3/6/1993.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1993 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1993 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1993 ngày âm lịch 14/4/1993 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1993
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 4 năm 1993 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1993 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 3/6/1993
- Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1993 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1993 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1993 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ hao, Nguyên vũ