Xem ngày 14/4/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1992 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 16/5/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1992 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1992 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1992 ngày âm lịch 14/4/1992 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1992
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1992 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 16/5/1992
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1992 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1992 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư