Xem ngày 14/4/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1989 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 18/5/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1989 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1989 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1989 ngày âm lịch 14/4/1989 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1989
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 4 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1989 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 18/5/1989
- Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1989 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1989 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao