Xem ngày 14/4/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1974 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 5/5/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1974 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1974 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1974 ngày âm lịch 14/4/1974 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1974
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 4 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1974 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 5/5/1974
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1974 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1974 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình