Xem ngày 14/4/1971 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1971 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 8/5/1971.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1971 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1971 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1971 ngày âm lịch 14/4/1971 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1971
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1971 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1971 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 8/5/1971
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1971 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1971 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1971 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần