Xem ngày 14/4/1967 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1967 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 22/5/1967.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1967 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1967 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1967 ngày âm lịch 14/4/1967 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1967
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 4 năm 1967 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1967 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 22/5/1967
- Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1967 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1967 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1967 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật