Xem ngày 14/4/1958 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1958 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1958.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1958 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1958 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1958 ngày âm lịch 14/4/1958 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1958
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 4 năm 1958 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1958 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 1/6/1958
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Tuất
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1958 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1958 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1958 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Ngũ ly, Chu tước