Xem ngày 14/4/1952 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1952 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 7/5/1952.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1952 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1952 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1952 ngày âm lịch 14/4/1952 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1952
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 năm 1952 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1952 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 7/5/1952
- Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thìn
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1952 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1952 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1952 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ, Bát chuyên, Xúc thuỷ long