Xem ngày 14/4/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1951 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 19/5/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1951 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1951 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1951 ngày âm lịch 14/4/1951 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1951
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1951 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 19/5/1951
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1951 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1951 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức,Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Cô thần