Xem ngày 14/4/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1949 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 11/5/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1949 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1949 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1949 ngày âm lịch 14/4/1949 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1949
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1949 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 11/5/1949
- Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1949 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1949 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ