Xem ngày 14/4/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1945 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 25/5/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1945 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1945 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1945 ngày âm lịch 14/4/1945 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1945
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 4 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1945 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 25/5/1945
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1945 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1945 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên xá, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì