Xem ngày 14/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1942 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 28/5/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1942 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1942 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 14/4/1942 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1942 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 28/5/1942
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1942 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1942 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần