Xem ngày 14/4/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1939 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1939 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1939 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1939 ngày âm lịch 14/4/1939 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 4 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1939 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 1/6/1939
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1939 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1939 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Trùng nhật, Câu trần, Tiểu hội