Xem ngày 14/4/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1933 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 8/5/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1933 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1933 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1933 ngày âm lịch 14/4/1933 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1933
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 4 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1933 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 8/5/1933
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1933 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1933 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc