Xem ngày 14/3/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/3/1989 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 19/4/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/3/1989 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/3/1989 âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 1989 ngày âm lịch 14/3/1989 âm lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 1989
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 3 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 14/3/1989
- Dương lịch: 19/4/1989
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/3/1989 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/3/1989 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/3/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù