Xem ngày 14/3/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/3/1945 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 25/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/3/1945 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/3/1945 âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 1945 ngày âm lịch 14/3/1945 âm lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 1945
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 3 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 14/3/1945
- Dương lịch: 25/4/1945
- Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/3/1945 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/3/1945 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/3/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Tứ kị, Bát long, Địa nang, Quy kỵ, Thiên lao