Xem ngày 14/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/3/1944 âm lịch - Canh Tý, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/3/1944 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/3/1944 âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 14/3/1944 âm lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 14/3/1944
- Dương lịch: 6/4/1944
- Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/3/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/3/1944 âm lịch: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/3/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Quy kỵ, Thiên lao