Xem ngày 14/2/2100 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2100 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/3/2100.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2100 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2100 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2100 ngày âm lịch 14/2/2100 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2100
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 2 năm 2100 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2100
- Dương lịch: 24/3/2100
- Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2100 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2100 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2100 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Câu trần