Xem ngày 14/2/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2098 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 16/3/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2098 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2098 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2098 ngày âm lịch 14/2/2098 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2098
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 2 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2098
- Dương lịch: 16/3/2098
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2098 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2098 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2098 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên