Xem ngày 14/2/2096 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2096 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 8/3/2096.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2096 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2096 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2096 ngày âm lịch 14/2/2096 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2096
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 2 năm 2096 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2096
- Dương lịch: 8/3/2096
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2096 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2096 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2096 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần