Xem ngày 14/2/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2094 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 29/3/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2094 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2094 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2094 ngày âm lịch 14/2/2094 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2094
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 2 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2094
- Dương lịch: 29/3/2094
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2094 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2094 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Săn bắt, đánh cá.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ