Xem ngày 14/2/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2089 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 25/3/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2089 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2089 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2089 ngày âm lịch 14/2/2089 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2089
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 2 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2089
- Dương lịch: 25/3/2089
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2089 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2089 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước