Xem ngày 14/2/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1995 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1995 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1995 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1995 ngày âm lịch 14/2/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1995
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 2 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1995
- Dương lịch: 14/3/1995
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1995 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1995 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình