Xem ngày 14/2/1979 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1979 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1979.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1979 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1979 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1979 ngày âm lịch 14/2/1979 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1979
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1979 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1979
- Dương lịch: 11/3/1979
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1979 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1979 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1979 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần